Emax CAD (Lithium Disicilicate)

Khi các hệ thống CAD / CAM nha khoa đã và đang đi dần vào phòng khám, tầm nhìn của việc sản xuất phục hình sứ gián tiếp trong phòng khám đã trở thành hiện thực. Một camera 3D trong miệng để lấy dấu kỹ thuật số, một phần mềm thiết kế trực quan và một máy phay/cắt là các công nghệ cho phép phục hình được sản xuất tại chỗ trong thời gian ngắn so với gửi tới labo nha khoa.

Ngoài lợi thế về thời gian, phương pháp kỹ thuật số còn có lợi trong việc tiết kiệm tài nguyên, chẳng hạn như vật liệu lấy dấu. Hơn nữa, nhu cầu phục hình tạm được loại bỏ.

97.2%

SURVIVAL RATE

530 MPa

FLEXURAL STRENGTH

5-Day

IN-LAB WORKING TIME

Điều kiện cần của vật liệu để sản xuất chairside

Các điều kiện tiên quyết kỹ thuật đối với các vật liệu phù hợp cho sản xuất chairside. Các vật liệu này phải đủ cứng để đảm bảo thời gian sử dụng lâu dài. Tuy nhiên, các vật liệu quá cứng sẽ rất khó để xử lý trong máy phay/cắt, đặc biệt là kể từ khi các quy trình sản xuất tại chỗ được dự kiến sẽ chỉ mất một thời gian ngắn.

Hơn nữa, vật liệu cũng cần thể hiện thẩm mỹ bên ngoài giống răng thật để tăng độ thẩm mỹ. Phương pháp sản xuất tại chỗ không dành cho các trường hợp phức tạp, chẳng hạn như veneer sứ. Thuật ngữ “phục hình nguyên khối” phù hợp trong bối cảnh này. Thuật ngữ này mô tả một vật liệu đáp ứng yêu cầu tích hợp thẩm mỹ đầy đủ ngay lập tức, mà không cần phải làm lại. Hơn nữa, các vật liệu cần cung cấp các điều kiện phù hợp cho liên kết dán, đặc biệt là các kỹ thuật sửa soạn bảo tồn răng càng cần được ưu tiên.

Yêu cầu cơ bản đối với vật liệu chairside

  • Sức đề kháng tốt với điều kiện răng miệng
  • Độ bền cao
  • Gia công dễ dàng và nhanh chóng trong máy mài
  • Đặc điểm thẩm mỹ tương tự răng thật

Note: Liên kết dán cho kết quả tốt nhất ngay sau khi sửa soạn răng.

Case lâm sàng thực tế

Before

After

Before

After

Thông số kỹ thuật

Chỉ định

  • Mão răng
  • Inlays (miếng trám trong)
  • Onlays (ví dụ: mặt dán mặt nhai, mão bán phần)
  • Veneers (mặt dán sứ)
  • Cầu răng ba đơn vị đến răng cối nhỏ thứ hai làm trụ đỡ cuối cùng
  • Phục hình lai hỗ trợ implant (abutment lai, mão răng trên abutment lai)

Thành phần

Lithium Disicilicate

Độ bền

530 MPa

Màu

A1, A2, A3, A3.5, A4, B1, B2, B3, B4, C1, C2, C3, C4, D2, D3, D4

Warranty Policy

None

More information

None

Brochure / Additional Resources

DOCUMENT
IPS e.max CAD & ZirCAD brochure for dentists
Download
DOCUMENT
CAD/CAM Chairside
Download