IPS e.max ZirCAD Prime Zirconia

IPS e.max ZirCAD cung cấp một loạt các vật liệu Zirconia đa dạng cho các ứng dụng CAD/CAM trong labo. Độ bền và tính thẩm mỹ cao là một trong những đặc điểm nổi bật của nó.

IPS e.max ZirCAD Prime/Prime Esthetic tái định nghĩa vật liệu toàn sứ thẩm mỹ. Vật liệu mang tính cách mạng này được đặc trưng bởi chất lượng và tính thẩm mỹ đặc biệt. Sản phẩm phù hợp với mọi chỉ định – từ mão đơn đến cầu nhiều đơn vị và phù hợp với mọi kỹ thuật xử lý.

95%

SURVIVAL RATE

1200 MPa

FLEXURAL STRENGTH

5-Day

IN-LAB WORKING TIME

Thông tin nổi bật

Công nghệ Gradient (GT) là chìa khóa thành công cho sự chuyển tiếp liền mạch của cả màu sắc và độ trong. Công nghệ này dựa trên sự pha trộn của hai thành phần zirconium oxit có đặc tính quang học và độ cứng khác nhau.

IPS e.max ZirCAD Prime là Giải pháp một phôi, trở thành giải pháp đa năng nhất trong danh mục sản phẩm. Vật liệu Zirconia chịu lực cao lên đến 1200 MPa [7] với độ chính xác cao và chất lượng thẩm mỹ tuyệt vời. Khéo léo kết hợp thẩm mỹ với tính linh hoạt và phù hợp với tất cả các ứng dụng và kỹ thuật chế tác.

  • Vẻ ngoài ấn tượng cùng độ bền cao
  • Các phục hình chất lượng cao có sự chuyển tiếp liền mạch cả màu sắc và độ trong
  • Màu sắc chính xác phù hợp với hệ thống so màu A-D
  • Ứng dụng trên tất cả các vùng răng trên cung hàm
  • Tất cả các kỹ thuật chế tác: stain màu, nướng bóng, cut-back, đắp sứ và nhuộm màu

Case lâm sàng thực tế

Before

After

Before

After

Thông số kỹ thuật

Chỉ định

Phôi sứ đa năng cho nhiều ứng dụng và kỹ thuật khác nhau.

Thành phần

cạnh ngắn (incisal): 5Y-TZP
ngà răng (dentin): 3Y-TZP

Độ bền

650 MPa (cạnh cắn)
1200 MPa (ngà răng)

Màu

BL1, BL2, BL3, BL4, A1, A2, A3, A3.5, A4, B1, B2, B3, B4, C1, C2, C3, C4, D2, D3, D4

Warranty Policy

None

More information

Độ kháng nứt gãy >5.0 MPa * m1/2 (ngà răng)

Brochure / Additional Resources

DOCUMENT
ZirCAD Prime_Tieng Viet.pdf
Download
DOCUMENT
ZirCAD Prime_English.pdf
Download

Chỉ định

Phôi sứ chuyên dụng cho việc chế tác hiệu quả các phục hình tự nhiên sống động như thật.

Thành phần

cạnh ngắn (incisal): 5Y-TZP
ngà răng (dentin): 4Y-TZP

Độ bền

650 MPa (cạnh cắn)
850 MPa (ngà răng)

Màu

BL1, BL2, BL3, BL4, A1, A2, A3, A3.5, A4, B1, B2, B3, B4, C1, C2, C3, C4, D2, D3, D4

Warranty Policy

None

More information

Độ kháng nứt gãy 3.6 MPa * m1/2

Brochure / Additional Resources

DOCUMENT
ZirCAD Prime_Tieng Viet.pdf
Download
DOCUMENT
ZirCAD Prime_English.pdf
Download