DMax Natura Zirconia

Phôi sứ DMax Natura Zirconia đại diện cho sự tiến bộ trong công nghệ vật liệu nha khoa, mang lại nhiều lợi ích vượt trội cho cả nha sĩ và bệnh nhân.

95%

SURVIVAL RATE

1300 MPa

FLEXURAL STRENGTH

5-Day

IN-LAB WORKING TIME

Highlights

  • Độ cứng cao: Zirconia có độ cứng vượt trội so với nhiều loại vật liệu khác, giúp tăng tuổi thọ cho các phục hình nha khoa.
  • Độ trong suốt tự nhiên: Phôi sứ DMax Natura Zirconia có khả năng mô phỏng tốt màu sắc và độ trong suốt của răng thật, mang lại kết quả thẩm mỹ cao.
  • Khả năng chống mòn: Vật liệu này có khả năng chống mòn cao, giúp duy trì hình dạng và chức năng của phục hình trong thời gian dài.

Case lâm sàng thực tế

Before

After

Before

After

Thông số kỹ thuật

Chỉ định

  • Posterior Full Crown 

  • Bridge
  • Anatomic Coping
  • Simple Coping

Thành phần

3mol% oxit ytrri (Y₂O₃)
oxit nhôm (0,25% wt Al₂O₃)

Độ bền

1200 MPa

Màu

Trắng

Warranty Policy

None

More information

Có độ cứng và độ trong phù hợp cho tất cả các loại phục hình từ Coping, mão toàn hàm phần (full Crown) cho đến Cầu dài.

Brochure / Additional Resources

DOCUMENT
Dmax_Tieng Viet.pdf
Download

Chỉ định

  • Implant Coping
  • Bridge
  • Anatomic Coping
  • Simple Coping

Thành phần

3mol% oxit ytrri (Y₂O₃)
oxit nhôm (0,25% wt Al₂O₃)

Độ bền

1.300 MPa

Màu

Trắng

Warranty Policy

None

More information

Là phôi chuyên dụng làm Coping. Mặc dù có độ cứng cao nhưng cũng có độ trong nhẹ, vậy nên thích hợp cho việc chế tác sườn phục hình chụp lồng hoặc làm cầu dài phức hợp trên implant.

Brochure / Additional Resources

DOCUMENT
Dmax_Tieng Viet.pdf
Download

Chỉ định

  • Implant Coping
  • Bridge
  • Simple Coping

Thành phần

3mol% oxit ytrri (Y₂O₃)
oxit nhôm (0,25% wt Al₂O₃)

Độ bền

1.300 MPa

Màu

Trắng

Warranty Policy

None

More information

Có độ trong thấp nhất, được sử dụng khi cần che màu cùi tối, cùi kim loại, răng bệnh nhân nhiễm Tetracycline. Thích hợp để làm Link Abutment bằng Zirconia.

Brochure / Additional Resources

DOCUMENT
Dmax_Tieng Viet.pdf
Download

Chỉ định

  • Anterior Full Crown
  • Posterior Full Crown
  • Bridge
  • Anatomic Coping

Thành phần

3mol% oxit ytrri (Y₂O₃)
oxit nhôm (0,25% wt Al₂O₃)

Độ bền

1.300 MPa

Màu

Trắng

Warranty Policy

None

More information

Phôi đa lớp (Multilayer) có sẵn màu, tối ưu về độ cứng, phù hợp với hầu hết các chỉ định phục hình. Được các KTV đánh giá cao về màu sắc tự nhiên. Bất kì ai cũng có thể tạo ra một Phục hình ưng ý mà không cần quét màu trên phôi sống.

Brochure / Additional Resources

DOCUMENT
Dmax_Tieng Viet.pdf
Download

Chỉ định

  • Anterior Full Crown
  • Posterior Full Crown
  • Bridge
  • Anatomic Coping

Thành phần

3mol% oxit ytrri (Y₂O₃)
oxit nhôm (0,25% wt Al₂O₃)

Độ bền

1.200 MPa

Màu

A1, A2, A3

Warranty Policy

None

More information

Là loại phôi màu, nên bất kì ai cũng có thể tạo ra một mão toàn phần (full Crown) ưu tú dù chỉ cần coloring nhẹ. Vừa có thể duy trì độ cứng tiêu chuẩn 1200Mpa, vừa ưu tú về độ trong và độ chuyển màu

Brochure / Additional Resources

DOCUMENT
Dmax_Tieng Viet.pdf
Download

Chỉ định

  • Anterior Full Crown
  • Posterior Full Crown
  • Bridge
  • Anatomic Coping

Thành phần

3mol% oxit ytrri (Y₂O₃)
oxit nhôm (0,25% wt Al₂O₃)

Độ bền

1.100 MPa

Màu

Trắng

Warranty Policy

None

More information

Phôi Multi trắng độc quyền. Tiết kiệm thời gian: chế tác 16 màu/phôi. Sự hấp thụ khác nhau của từng lớp cho ra sự chuyển tiếp màu tự nhiên nhất.

Brochure / Additional Resources

DOCUMENT
Dmax_Tieng Viet.pdf
Download